Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp đầy đủ phương trình có Ag2SO3 là chất tham gia

Tất cả các phương trình đã cân bằng có Ag2SO3 (Bạc Sunfit) là chất tham gia, đầy đủ và chi tiết nhất. Cân bằng phương trình phản ứng hóa học. Phản ứng oxi hóa khử

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Na2SO3 (natri sulfit) tác dụng vói Ag2SO3 (Bạc Sunfit) tạo thành Ag (bạc)

Phương trình để tạo ra chất Na2SO3 (natri sulfit) (sodium sulfite)

Na2O + SO2 → Na2SO3 6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3

Phương trình để tạo ra chất Ag2SO3 (Bạc Sunfit) ()

2AgNO3 + Na2SO3 → 2NaNO3 + Ag2SO3

Phương trình để tạo ra chất Ag (bạc) (silver)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất Na2S2O6 (Natri dithionat) (Sodium dithionate; Dithionic acid disodium salt)

2NaOH + H2S2O6 → 2H2O + Na2S2O6 Na2SO3 + Ag2SO3 → 2Ag + Na2S2O6 3Cl2 + 6NaOH + Na2S2O3.5H2O → 8H2O + 6NaCl + Na2S2O6