Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế K2[OsO4(OH)2]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành KOH (kali hidroxit) K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (Potassium osmate(VI))

KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] 3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] H2O + KNO2 + 2KOH + OsO4 → KNO3 + K2[OsO2(OH)4]

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất Os(OH)4 (Osmi tetrahidroxit) (Osmium tetrahydroxide)

2K2[OsO2(OH)4] → 2KOH + Os(OH)4 + K2[OsO4(OH)2]

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO4(OH)2] (Kali perosmat) (Potassium perosmate)

2K2[OsO2(OH)4] → 2KOH + Os(OH)4 + K2[OsO4(OH)2]