Tính chất của este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
- Câu B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
- Câu C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol. Đáp án đúng
- Câu D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Giải thích câu trả lời
Chọn C.
- Thủy phân các este có dạng sau đây không thu được ancol là:
RCOOCH=CH-R’ + H2O ↔ RCOOH + R’-CH2-CHO;
RCOOC(CH3)=CH-R’ + H2O ↔ RCOOH + R’-CH2-CO-CH3 ;
RCOOC6H5-R’ + H2O ↔ RCOOH + R’-C6H5OH (-C6H5: phenyl);
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất của este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
- Câu B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
- Câu C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
- Câu D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Chất béo
- Câu C. Saccarozơ
- Câu D. Xenlulozơ
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa 3NaOH + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COONa H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng điều chế tơ nion-6,6
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. axit terephatlic và etylen glicol.
- Câu B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.
- Câu C. hexametylenđiamin và axit ađipic.
- Câu D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Ứng dụng của Ca(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2SO4
- Câu B. NaCl
- Câu C. Ca(OH)2
- Câu D. HCl
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA