Số đơn chất tạo thành
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4) Đáp án đúng
- Câu D. (1), (2), (4)
Giải thích câu trả lời
(1) SiO2 + dung dịch HF → SiF4 + 2H2O
(2) F2 + H2O to→ 4HF + O2 ↑
(3) AgBr ánh sáng→ 2Ag + Br2
(4) Br2 + NaI (dư) → NaBr + I2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgBr → 2Ag + Br2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgBr → 2Ag + Br2
Câu hỏi kết quả số #1
Số đơn chất tạo thành
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgBr → 2Ag + Br2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 3H2O + PBr3 → H3PO3 + 3HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm halogen
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 3H2O + PBr3 → H3PO3 + 3HBr Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Số đơn chất tạo thành
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgBr → 2Ag + Br2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + Ba(OH)2 → 3H2 + Ba(AlO2)2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 2Mg + SO2 → S + 2MgO H2SO4 + Na2CO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 C6H12O6 + H2O → 2C2H5OH + 2CO2 HNO3 + (CH3)2NH → ((CH3)2NH2)NO3
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3).
- Câu B. (1), (3), (4).
- Câu C. (2), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (4).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3).
- Câu B. (1), (3), (4).
- Câu C. (2), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (4).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo đơn chất
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Số đơn chất tạo thành
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3)
- Câu B. (1), (3), (4)
- Câu C. (2), (3), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgBr → 2Ag + Br2 Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Axit HCl
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 0,05
- Câu B. 0,16
- Câu C. 0,02
- Câu D. 0,10
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất halogen
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1,435
- Câu B. 0,635
- Câu C. 2,070
- Câu D. 1,275
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH