Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ SnS2 ra (NH4)4SnS4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) ra (NH4)4SnS4 (Sodium Tetrathiostannate (IV)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho NH4OH (Amoni hidroxit) tác dụng vói NH4HS (Amoni hidrosulfua) SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) tạo thành H2O (nước) (NH4)4SnS4 (Sodium Tetrathiostannate (IV))

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H2O + NH2Cl → NH4OH + HClO

Phương trình để tạo ra chất NH4HS (Amoni hidrosulfua) (Ammonium hydrogen sulfide; Ammonium hydrosulfide)

H2S + NH3 → NH4HS 4S + 4NH4OH → H2O + (NH4)2S2O3 + 2NH4HS 2NH4OH + SiS2 → SiO2 + 2NH4HS

Phương trình để tạo ra chất SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) (Stannic sulfide; Tin(IV) sulfide; Tin(IV)disulfide; C.I.77878; Pigment Yellow 38)

2S + Sn → SnS2 16HCl + 2Na2SO3 + 6HSnCl3 → 6H2O + 4NaCl + SnS2 + 5H2SnCl6 2H2S + H2SnCl6 → 6HCl + SnS2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2SnS3 (Ammonium trithiostannate(IV)) ()

3NH4OH + 3NH4HS + 2SnS2 → 3H2O + (NH4)2SnS3 + (NH4)4SnS4 (NH4)2S + SnS2 → (NH4)2SnS3

Phương trình để tạo ra chất (NH4)4SnS4 (Sodium Tetrathiostannate (IV)) ()

3NH4OH + 3NH4HS + 2SnS2 → 3H2O + (NH4)2SnS3 + (NH4)4SnS4