Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ NaAlSiO4 ra FeO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) ra FeO (sắt (II) oxit ) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

FeCl2 + 2NaAlSiO4FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeCl2 + NaAlSiO4 => FeO + NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng vói NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) tạo thành FeO (sắt (II) oxit ) SiO2 (Silic dioxit) AlAlO[SiO4] (Kyanite) ,trong điều kiện nhiệt độ Ở nhiệt độ cao

Phương trình để tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) (iron(ii) chloride)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Phương trình để tạo ra chất NaAlSiO4 (Natri nhôm silicat) (Sodium Aluminum Silicate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất FeO (sắt (II) oxit ) (iron(ii) oxide)

y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 FeCO3 → FeO + CO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất SiO2 (Silic dioxit) (silicon dioxide)

2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2

Phương trình để tạo ra chất AlAlO[SiO4] (Kyanite) ()

2FeCl3 + 6NaAlSiO4 → Fe2O3 + 6NaCl + 3SiO2 + 3AlAlO[SiO4] FeCl2 + 2NaAlSiO4 → FeO + 2NaCl + SiO2 + AlAlO[SiO4]