Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Na2B4O7 ra BF3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Na2B4O7 (Natri tetraborat) ra BF3 (Bo triflorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CaF2 (canxi florua) tác dụng vói H2SO4 (axit sulfuric) SO3 (sulfuarơ) Na2B4O7 (Natri tetraborat) tạo thành Na2SO4 (natri sulfat) BF3 (Bo triflorua)

Phương trình để tạo ra chất CaF2 (canxi florua) (calcium fluoride)

Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 Ca(OH)2 + 2HF → CaF2 + 2H2O CaC2 + 2KF → 2C + CaF2 + 2K

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn

Phương trình để tạo ra chất SO3 (sulfuarơ) ()

Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O H2SO4.nSO3 → SO3 + H2SO4.(n-1)SO3

Phương trình để tạo ra chất Na2B4O7 (Natri tetraborat) (sodium borate)

2NaOH + 2B2O3 → H2O + Na2B4O7 Na2B4O7.10H2O → 10H2O + Na2B4O7 Na2O + 4HBO2 → 2H2O + Na2B4O7

Phương trình để tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat) (sodium sulfate)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất CaSO4 (Canxi sunfat) (calcium sulfate)

Ca(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CaSO4 Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF

Phương trình để tạo ra chất BF3 (Bo triflorua) (ANCA 1040; Boron trifluoride; Trifluoroboron; Trifluoroborane)

H3BO3 + 3HF → 3H2O + BF3 6CaF2 + H2SO4 + 7SO3 + Na2B4O7 → Na2SO4 + 6CaSO4 + 4BF3 3F2 + 2BN → N2 + 2BF3