Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ N2H4.H2O ra (N2H5)2SO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) ra (N2H5)2SO4 (Hydrazin(I) sunfat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng vói N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) tạo thành H2O (nước)

Phương trình để tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) (sulfuric acid)

2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2

Phương trình để tạo ra chất N2H4.H2O (Hydrazin hidrat) (Hydrazine hydrate; Hydrazine monohydrate)

NaOH + N2H5Cl → NaCl + N2H4.H2O

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất (N2H5)2SO4 (Hydrazin(I) sunfat) (Hydrazinium(1+) sulfate)

H2SO4 + 2N2H4 → (N2H5)2SO4 4H2O + H2SO4 + 2N2 + 4VSO4 → (N2H5)2SO4 + 4(VO)SO4 H2SO4 + 2N2H4.H2O → 2H2O + (N2H5)2SO4