Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] ra H2O

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra H2O (nước) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4KOH + 4K3[Fe(CN)6]2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6]

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + K3[Fe(CN)6] => H2O + O2 + K4[Fe(CN)6]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho KOH (kali hidroxit) tác dụng vói K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) tạo thành H2O (nước) K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ,trong điều kiện nhiệt độ đun sôi

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH

Phương trình để tạo ra chất K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) (Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))

FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6]

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2

Phương trình để tạo ra chất K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) (Potassium ferrocyanide)

4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] FeSO4 + 6KCN → K2SO4 + K4[Fe(CN)6] 2KI + 2K3[Fe(CN)6] → I2 + 2K4[Fe(CN)6]