Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 ra Sn(NO3)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) ra Sn(NO3)2 (Thiếc(II) Nitrat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho SnCl2 (Thiếc(II) clorua) tác dụng vói Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) tạo thành Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua)

Phương trình để tạo ra chất SnCl2 (Thiếc(II) clorua) (stannous chloride)

SnCl2.2H2O → 2H2O + SnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 6HCl + 3Sn + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O + 3SnCl2

Phương trình để tạo ra chất Hg2(NO3)2 (Thủy ngân(I) nitrat) (Mercury(I) nitrate)

Hg2(NO3)2.2H2O → 2H2O + Hg2(NO3)2 Hg + Hg(NO3)2 → Hg2(NO3)2 H2O2 + 2Hg(NO3)2 → 2HNO3 + O2 + Hg2(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất Hg2Cl2 (Thủy ngân(I) clorua) (mercury(i) chloride)

2H2O + 4HgCl2 → 4HCl + O2 + 2Hg2Cl2 Hg + HgCl2 → Hg2Cl2 2HCl + Hg2(NO3)2 → 2HNO3 + Hg2Cl2

Phương trình để tạo ra chất Sn(NO3)2 (Thiếc(II) Nitrat) (Tin(II) Nitrate)

2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2 SnCl2 + Hg2(NO3)2 → Hg2Cl2 + Sn(NO3)2