Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 ra Hg(CNO)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) ra Hg(CNO)2 (Thủy ngân(II) fulminat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3C2H5OH + Hg(NO3)22CH3CHO + 5H2O + Hg(CNO)2

Dung môi: trong axit HNO3 loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH + Hg(NO3)2 => CH3CHO + H2O + Hg(CNO)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho C2H5OH (rượu etylic) tác dụng vói Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) tạo thành CH3CHO (Andehit axetic) Hg(CNO)2 (Thủy ngân(II) fulminat) ,trong điều kiện dung môi trong axit HNO3 loãng

Phương trình để tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic) ((c2h5)2nh diethylamine)

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 C2H4 + H2O → C2H5OH CH3CHO + H2O → C2H5OH

Phương trình để tạo ra chất Hg(NO3)2 (thủy ngân nitrat) (Mercury(II) nitrate; Mercuric nitrate; Nitric acid mercury; Dinitric acid mercury(II) salt)

3Hg + 8HNO3 → 4H2O + 3Hg(NO3)2 + 2NO Hg + 2N2O4 → Hg(NO3)2 + 2NO HgO + 2HNO3 → H2O + Hg(NO3)2

Phương trình để tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic) (acetaldehyde)

C2H2 + H2O → CH3CHO CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất Hg(CNO)2 (Thủy ngân(II) fulminat) (Mercury(II) difulminate; Difulminic acid mercury(II); Mercury(II) fulminate; Mercury fulminate; Difulminic acid mercury(II) salt)

3C2H5OH + Hg(NO3)2 → 2CH3CHO + 5H2O + Hg(CNO)2