Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HCl ra SnS2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói Na2SO3 (natri sulfit) HSnCl3 (Trichlorostannane) tạo thành H2O (nước) SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) H2SnCl6 (Axit hexaclorostannic)

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2O → HCl + HClO

Phương trình để tạo ra chất Na2SO3 (natri sulfit) (sodium sulfite)

6NaOH + 3S → 3H2O + 2Na2S + Na2SO3 Na2O + SO2 → Na2SO3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3

Phương trình để tạo ra chất HSnCl3 (Trichlorostannane) (Trichlorostannane)

Sn + H2SnCl6 → 2HSnCl3 3HCl + SnS → H2S + HSnCl3 3HCl + SnSO4 → H2SO4 + HSnCl3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

HCl + NaOH → H2O + NaCl Cl2 + 2Na → 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Phương trình để tạo ra chất SnS2 (Thiếc(IV)disunfua) (Stannic sulfide; Tin(IV) sulfide; Tin(IV)disulfide; C.I.77878; Pigment Yellow 38)

2S + Sn → SnS2 16HCl + 2Na2SO3 + 6HSnCl3 → 6H2O + 4NaCl + SnS2 + 5H2SnCl6 2H2S + H2SnCl6 → 6HCl + SnS2

Phương trình để tạo ra chất H2SnCl6 (Axit hexaclorostannic) (Hexachlorostannic acid)

2HSnCl3 + H2PtCl6 → Pt + 2H2SnCl6 16HCl + 2Na2SO3 + 6HSnCl3 → 6H2O + 4NaCl + SnS2 + 5H2SnCl6 2HCl + SnCl4 → H2SnCl6