Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Nhiệt độ: 800°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + Si => H2 + SiO2
Phương trình số #2
Xúc tác: H2SO4 Dung môi: NaOH loãng
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiH4 => H2 + SiO2
Phương trình số #3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiS2 => H2S + SiO2
Phương trình số #4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiF4 => SiO2 + H2SiF6
Phương trình số #5
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiCl4 => H2O + SiO2
Phương trình số #6
Nhiệt độ: > 1300
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiC => CH4 + SiO2
Phương trình số #7
Nhiệt độ: 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SiO => H2 + SiO2
Phương trình số #8
Dung môi: hỗn hợp SiH4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + HCl + Mg2Si => H2 + SiO2 + MgCl2