Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Eu2O3 ra S

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Eu2O3 (Europi(III) oxit) ra S (sulfua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

3H2S + Eu2O33H2O + S + 2EuS

Nhiệt độ: 900°C Áp suất: chân không

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2S + Eu2O3 => H2O + S + EuS  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2S (hidro sulfua) tác dụng vói Eu2O3 (Europi(III) oxit) tạo thành H2O (nước) EuS (Europi(II) sunfua) ,trong điều kiện nhiệt độ 900 ,trong điều kiện áp xuất chân không

Phương trình để tạo ra chất H2S (hidro sulfua) (hydrogen sulfide)

H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 5H2SO4 + 8Na → 4H2O + 5H2S + 4Na2SO4

Phương trình để tạo ra chất Eu2O3 (Europi(III) oxit) (Europium(III) oxide; Europia)

3O2 + 4Eu → 2Eu2O3

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất S (sulfua) (sulfur)

Cl2 + H2S → 2HCl + S 2Mg + SO2 → S + 2MgO Ag2S → 2Ag + S

Phương trình để tạo ra chất EuS (Europi(II) sunfua) (Europium(II) sulfide; Europium sulfide)

3H2S + Eu2O3 → 3H2O + S + 2EuS