Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 ra [Cu(NO3)4](OH)2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2H2O + 6NH3 + CuSO4(NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NH3 + CuSO4 => (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói NH3 (amoniac) CuSO4 (Đồng(II) sunfat) tạo thành (NH4)2SO4 (amoni sulfat) ,trong điều kiện nhiệt độ Nhiệt độ.

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất NH3 (amoniac) (ammonia)

2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2

Phương trình để tạo ra chất CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (copper(ii) sulfate)

Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4

Phương trình để tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat) (ammonium sulfate)

Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Phương trình để tạo ra chất [Cu(NO3)4](OH)2 (Tetranitratecopper(II) hydroxide) ()

2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2