Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ COCl2 ra NaCH3COO

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ COCl2 (Phosgen) ra NaCH3COO (Natri axetat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2H2O + 2NaCH3COO + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6]

Nhiệt độ: 50-60°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH3COOH + NaNO2 + COCl2 => H2O + NaCH3COO + NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho CH3COOH (acid acetic) tác dụng vói NaNO2 (Natri nitrit) COCl2 (Phosgen) tạo thành H2O (nước) NaCl (Natri Clorua) NO (nitơ oxit) Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) ,trong điều kiện nhiệt độ 50-60

Phương trình để tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) (ethanoic acid)

C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Phương trình để tạo ra chất NaNO2 (Natri nitrit) (sodium nitrite)

C + 2NaNO3 → 2NaNO2 + CO2 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất COCl2 (Phosgen) (phosgene)

CoCl2.6H2O → 6H2O + COCl2 SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 O2 + 2CCl4 → 2Cl2 + 2COCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất NaCH3COO (Natri axetat) ()

2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → H2O + 2NaCH3COO + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6] CH3COOH + H2O + NaBH4 + GeO2 → NaCH3COO + B(OH)3 + GeH4 Na4P2O6 + 2Pb(CH3COO)2 → 4NaCH3COO + Pb2P2O6

Phương trình để tạo ra chất NaCl (Natri Clorua) (sodium chloride)

Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Phương trình để tạo ra chất NO (nitơ oxit) (nitrogen monoxide)

3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4

Phương trình để tạo ra chất Na3[Co(NO2)6] (Natri hexanitritocobanat(III)) (Sodium cobaltinitrite)

2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → H2O + 2NaCH3COO + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6] 2CH3COOH + 7NaNO2 + COCl2 → 2CH3COONa + H2O + 2NaCl + NO + Na3[Co(NO2)6]