Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH ra KOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ra KOH (kali hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói KI (kali iodua) [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) tạo thành KOH (kali hidroxit) AgI (Bạc iotua)

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NH4NO2 → 2H2O + N2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3

Phương trình để tạo ra chất KI (kali iodua) (potassium iodide)

I2 + 2K → 2KI K2[HgI4] → 2KI + HgI2 2KOH + ZnI2 → 2KI + Zn(OH)2

Phương trình để tạo ra chất [Ag(NH3)2]OH (diamminesilver(I) hydroxide) ()

Ag2O + 4NH4OH → 3H2O + 2[Ag(NH3)2]OH Ag2O + H2O + 4NH3 → 2[Ag(NH3)2]OH

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất NH4OH (Amoni hidroxit) (ammonium hydroxide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4NaOH + 4NH2Cl → H2O + N2 + 3NaCl + NaClO + 2NH4OH 2H + NH2OH → NH4OH

Phương trình để tạo ra chất AgI (Bạc iotua) (silver iodide)

AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 2Ag + I2 → 2AgI AgNO3 + I2 → AgI + INO3