Xenlulose
Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu được x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 222,75 gam Đáp án đúng
- Câu B. 186,75 gam
- Câu C. 176,25 gam
- Câu D. 129,75 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O C6H12O6 + H2 → C6H14O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
Câu hỏi kết quả số #2
Carbohidrat
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan
trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc
súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O C6H12O6 + H2 → C6H14O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
Câu hỏi kết quả số #3
Tính chất của xenlulose
trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm
loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch
[Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính
chất của xenlulozơ là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. (3), (6), (7).
- Câu B. (1), (4), (6), (7).
- Câu C. (2), (3), (5), (6).
- Câu D. (1), (6), (7).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 3nHNO3 + [C6H7O2(OH)3]n → 3nH2O + [C6H7O2(ONO2)3]n
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán liên quan tới phản ứng của xenlulozơ với axit nitric
Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D =1,52g /ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 29,7 kg xenlulozo trinitrat.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 15,00 lít
- Câu B. 1,439 lít
- Câu C. 24,39 lít
- Câu D. 12,952 lít
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng xà phòng hóa của Este
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 38,60 gam
- Câu B. 6,40 gam
- Câu C. 5,60 gam
- Câu D. 5,95 gam
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
- Câu B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
- Câu C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
- Câu D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 FeCl2 + 2H2O + 2Na → H2 + Na2SO4 + Fe(OH)2