Thảo luận 1

Nguyên tử

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Nguyên tử

Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt electron trong
phân lớp p là 11. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron và
electron là 10. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Hợp chất giữa X và Y là hợp chất ion.
  • Câu B. Trong tự nhiên nguyên tố Y tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất. Đáp án đúng
  • Câu C. Công thức phân tử của hợp chất tạo thành giữa X và Y là XY.
  • Câu D. X có bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố trong cùng chu kì với nó.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Đánh giá

Nguyên tử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4
loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 → 2Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3

Câu hỏi kết quả số #2

Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4