Thảo luận 5

Bài tập xác định số gốc amino axit trong phân tử peptit

Câu hỏi trắc nghiệm trong SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Bài tập xác định số gốc amino axit trong phân tử peptit

Một pentapeptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 345 đvc. Số gốc glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 32
  • Câu B. 14
  • Câu C. 41
  • Câu D. 23. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Đánh giá

Bài tập xác định số gốc amino axit trong phân tử peptit

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập xác định công thức của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa

Có bao nhiêu este mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2 khi bị xà phòng hóa tạo ra một anđêhit? (Không tính đồng phân lập thể)

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 1
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng thủy phân của hợp chất hữu cơ

Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
  • Câu B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit.
  • Câu C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
  • Câu D. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3H2O + (C17H35COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H35COOH H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6